Máy làm đá vuông Hoshizaki LM-550M-1
- Máy làm đá này thuộc dòng máy làm đá vuông độc đáo; được thiết kế với đưa phương châm đưa an toàn vệ sinh làm điều tiên quyết. Mỗi chu kỳ băng đều được làm bằng nước sạch, đảm bảo chỉ có chất lượng cao nhất của nước đá được sản xuất. Các khối dễ dàng được nhận ra bởi hình dạng chính xác, rõ ràng và đặc biệt tan chậm. Điều này đặc biệt quan trọng đối với nước đá được sử dụng trong các loại đồ uống cao cấp như cocktail, vì nó bảo vệ sự toàn vẹn hương vị của thức uống. Máy làm đá này có thể kết hợp với các thùng lưu trữ riêng được sản xuất bởi Hoshizaki và có thể được xếp chồng lên nhau để nâng cao năng xuất sản xuất đá.
-
XL Vuông - 48
Tính Năng
– Cung cấp giải pháp khác nhau
– Đáp ứng nhu cầu làm đá khác nhau
– Mô hình xếp chồng linh hoạt
– Công nghệ hàng đầu chất lượng cao được đảm bảo bởi toàn cầu.
– Tiêt kiệm năng lượng
– Đạt được chứng chỉ HACCP
– Hệ thống làm đá độc đáo có chu trình súc rửa tự động. Sau mỗi đợt nước đá mới, bình chứa nước được rút cạn và nạp lại bằng nước sạch.
– Hệ thống đi kèm với máy bơm nước từ tính không có khớp nối trực tiếp, giúp ngăn chặn mọi rò rỉ.
– Mạch nước kín bảo vệ qui trình sản xuất khỏi sự ô nhiễm từ môi trường bên ngoài, bằng cách giảm số lượng những điểm mà tạp chất có thể xâm nhập vào quá trình làm đá.
– Điều khiển điện tử để đảm bảo quá trình làm đá được tối ưu hóa trong các trường hợp khác nhau mà không cần điều chỉnh vật lý. Chất lượng nước đá luôn phù hợp.
– Bộ lọc không khí dễ dàng làm sạch cho phép người dùng làm sạch thường xuyên. Kéo dài tuổi thọ sản phẩm và giảm tần suất cũng như chi phí cho những cuộc gọi bảo trì.
Thông số kỹ thuật
Dòng Sản Phẩm | LM-550M-1 |
---|---|
Tải Điện (kW) | 0.435 |
Kết nối điện | 1/220V - 240V/50Hz |
Kích Thước Ngoài W x D x H (mm) | 700(W) x 525(D) x (1200)(H) mm |
Khối Lượng Tịnh (kg) | 73 |
Phân Khúc Thị Trường | Tiệm Bánh Mì, Bar, Quán trà và cà phê, Chế Biến Thức Ăn, Bệnh Viện, Khách Sạn, Nhà Hàng, Trường Học |
Chất Liệu | Stainless Steel |
Hệ Thống Làm Mát | Air Cooled |
Loại Đá | XL Vuông - 48 |
Dung Lượng Thùng Lưu Trữ (kg) Xấp xỉ. | 41 |
Năng Suất (KG/24H) Xấp xỉ. | 63 |